Bảng báo giá sắt hộp vuông quận bình tân giá rẻ

VLXD MẠNH TÀI  xin kính gửi tới quý khách hàng tham khảo giá sắt hộp vuông quận bình tân mới nhất hôm nay. Liên hệ trực tiếp vào hotline 0906.710.999 ( MR Tài ) – 0937.822.999 ( Mr Dương ) để được tư vấn và nghe báo giá nhanh nhất trong vòng 24h.

Công ty VLXD Mạnh Tài hiểu rằng để quá trình thi công xây dựng được diễn ra suôn sẻ và không bị ảnh hưởng bởi chất lượng từ nguyên vật liệu thì ngay từ bước đầu tiên việc chọn lựa sắt hộp vuông quận bình tân là việc rất cần thiết và quan trọng.

Do đó đây là những lý do mà Mạnh tài muốn đề cập về thông tin về đá  gồm những tiêu chí tiêu chuẩn, chất lượng và bảng báo giá sắt hộp vuông quận bình tân tp.hcm,kinh nghiệm để mua cát chất lượng và tiết kiệm được chi phí nhất.

sat-hop-vuong-quan-binh-tan
Sắt hộp vuông quận bình tân

Bảng báo giá sắt hộp vuông mới chính xác nhất 2023 được cập nhật nhanh chóng đến thời điểm hiện tại. Công ty VLXD Mạnh Tài chúng tôi chuyên cung cấp sắt hộp đen đến tận tay quý khách hàng tại Tphcm và các tỉnh lân cận, mời quý khách tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Bảng giá sắt thép hộp vuông đen mới nhất 2023

Bảng giá sắt thép hộp vuông theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Quy cách Độ dày (MM) Kg/cây 6m Đơn giá/kg Thành tiền/cây 6m
Vuông đen 20 * 20 0.7 2.53 15,500 39,215
0.8 2.87 15,500 44,485
0.9 3.21 15,500 49,755
1.0 3.54 15,500 54,870
1.1 3.87 15,500 59,985
1.2 4.20 15,500 65,100
1.4 4.83 15,500 74,865
1.5 5.14 15,500 79,670
1.8 6.05 14,500 87,725
2.0 6.63 14,500 96,135
Vuông đen 25 * 25 0.7 3.19 15,500 49,445
0.8 3.62 15,500 56,110
0.9 4.06 15,500 62,930
1.0 4.48 15,500 69,440
1.1 4.91 15,500 76,105
1.2 5.33 15,500 82,615
1.4 6.15 15,500 95,325
1.5 6.56 15,500 101,680
1.8 7.75 14,500 112,375
2.0 8.52 14,500 123,540
Vuông đen 30 * 30 0.7 3.85 15,500 59,675
0.8 4.38 15,500 67,890
0.9 4.90 15,500 75,950
1.0 5.43 15,500 84,165
1.1 5.94 15,500 92,070
1.2 6.46 15,500 100,130
1.4 7.47 15,500 115,785
1.5 7.97 15,500 123,535
1.8 9.44 14,500 136,880
2.0 10.40 14,500 150,800
2.3 11.80 14,500 171,100
2.5 12.72 14,500 184,440
Vuông đen 40 * 40 0.7 5.16 15,500 79,980
0.8 5.88 15,500 91,140
0.9 6.60 15,500 102,300
1.0 7.31 15,500 113,305
1.1 8.02 15,500 124,310
1.2 8.72 15,500 135,160
1.4 10.11 15,500 156,705
1.5 10.80 15,500 167,400
1.8 12.83 14,500 186,035
2.0 14.17 14,500 205,465
2.3 16.14 14,500 234,030
2.5 17.43 14,500 252,735
2.8 19.33 14,500 280,285
3.0 20.57 14,500 298,265
Vuông đen 50 * 50 1.0 9.19 15,500 142,445
1.1 10.09 15,500 156,395
1.2 10.98 15,500 170,190
1.4 12.74 15,500 197,470
1.5 13.62 15,500 211,110
1.8 16.22 14,500 235,190
2.0 17.94 14,500 260,130
2.3 20.47 14,500 296,815
2.5 22.14 14,500 321,030
2.8 24.60 14,500 356,700
3.0 26.23 14,500 380,335
3.2 27.83 14,500 403,535
3.5 30.20 14,500 437,900
Vuông đen 60 * 60 1.1 12.16 15,500 188,480
1.2 13.24 15,500 205,220
1.4 15.38 15,500 238,390
1.5 16.45 15,500 254,975
1.8 19.61 14,500 284,345
2.0 21.70 14,500 314,650
2.3 24.80 14,500 359,600
2.5 26.85 14,500 389,325
2.8 29.88 14,500 433,260
3.0 31.88 14,500 462,260
3.2 33.86 14,500 490,970
3.5 36.79 14,500 533,455
Vuông đen 90 * 90 1.5 24.93 15,500 386,415
1.8 29.79 14,500 431,955
2.0 33.01 14,500 478,645
2.3 37.80 14,500 548,100
2.5 40.98 14,500 594,210
2.8 45.70 14,500 662,650
3.0 48.83 14,500 708,035
3.2 51.94 14,500 753,130
3.5 56.58 14,500 820,410
3.8 61.17 14,500 886,965
4.0 64.21 14,500 931,045

Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen mới nhất 2023

Bảng báo giá sắt thép hộp vuông theo quy cách: Cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Quý khách có nhu cầu mua theo quy cách riêng vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi.

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

Sắt hộp vuông là gì? So sánh thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm

Sắt hộp vuông là kết quả của quá trình cán nguội thép hợp kim, trải qua quá trình định hình định hình (thép hộp) để cho ra sản phẩm có kích thước như mong muốn. Nếu việc sản xuất chỉ dừng lại ở đây thì sản phẩm cuối cùng sẽ là thép hộp đenThép hộp đen được phủ một lớp kẽm sẽ làm tăng tính chất của nó, người ta gọi là thép hộp đen mạ kẽm.

Thép hộp đen có ưu điểm: Chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ dễ thi công, giá thành rẻ, độ bền từ 10-15 năm. Bên cạnh những ưu điểm, thép hộp đen vẫn còn những hạn chế như: dễ bị ăn mòn bởi nước biển, axit, hóa chất; rỉ sét, ố vàng trong điều kiện khắc nghiệt (mưa nhiều, nhiệt độ cao ≥ 40 độ C,…).

Thép hộp mạ kẽm khắc phục hoàn toàn những hạn chế mà thép hộp đen gặp phải. Lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ lõi thép bên trong, tăng khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, bề mặt luôn sáng bóng và sạch sẽ, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn do các yếu tố nước và không khí gây ra. , độ ẩm, nhiệt độ cao,… Thép hộp mạ kẽm có thể sử dụng từ 15 – 20 năm thậm chí lâu hơn.

1 Vài Lưu Ý Khi Mua:

  • Đơn giá trên được áp dụng trong khu vực nội thành TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận vui lòng liên hệ theo số điện thoại: 0906.710.999 ( anh Tài )
  • Giá sẽ không được cố định, nó biến động và phụ thuộc vào yếu tố như số lượng và thời gian địa điểm đặt hàng.
  • Công ty có xuất hóa đơn VAT cho quý khách hàng nếu như có nhu cầu
  • Cát xây được kiểm định đúng tiêu chuẩn và chất lượng
  • Miễn phí vận chuyển khắp địa bàn trên TP. Hồ Chí Minh

Lý do nên lựa chọn mua sắt hộp vuông quận bình tân tại Công ty VLXD Mạnh Tài

  • Với đội ngũ nhân nhiên giàu kinh nghiệm , vui vẻ , chuyên nghiệp, nhiệt tình luôn luôn sẵn sàng tư vấn,
  • hỗ trợ giúp quý khách hàng lựa chọn được những loại đá phù hợp và hiệu quả nhưng vẫn tiết kiệm được chi phí cho khách hàng.
  • Công ty VLXD Mạnh Tài chuyên cung cấp đa dạng và mẫu mã về sản phẩm,
  • ngoài đá còn có các loại cát xây dựng , đá xây dựng và gạch các loại .
  • Chúng tôi đảm bảo cung cấp hàng đúng quy cách , chất lượng và uy tín .
  • giá cả ưu đãi phù hợp đối với mọi công trình.
  • Công ty chúng tôi cung cấp sắt hộp vuông có nguồn gốc xuất xứ, và được kiểm định rõ ràng,
  • được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra và duyệt cấp phép.
  • Với dàn xe ben từ lớn tới nhỏ chuyên dụng nên công ty VLXD Mạnh tài dễ dàng vận chuyển hàng hoá đến tận chân công trình.
  • Với hệ thống kho hàng trải dài khắp TPHCM nên công ty chúng tôi giao hàng miễn phí đến tận tay người tiêu dùng.

Link bài viết Bảng báo giá sắt hộp vuông quận bình tân giá rẻ: https://vlxdmanhtai.com/bang-bao-gia-sat-hop-vuong-quan-binh-tan-gia-re.html

Công Ty VLXD Sắt Thép Mạnh Tài

  • Trụ sở chính: 87/231 Lê Văn Duyệt, P3, Q Bình Thạnh, TPHCM
    • Kho hàng 1 : 54/9 Vũ Huy Tấn, P3, Q Bình Thạnh
    • Kho hàng 2 : 303 Bến Bình Đông, P14, Q 8
    • Kho hàng 3 : 57 Mai Văn Vĩnh, P Tân Quy, Q 7
    • Kho hàng 4 : 155 Ngô Chí Quốc, P Bình Chiểu, TP Thủ Đức
    • Kho hàng 5: 159 Tân Hoà Đông, P14, Q6
  • Hotline: 0906 710 999 (Mr.Dương), 0937 822 999 (Mr.Tài)
  • Website: vlxdmanhtai.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *