Bảng giá thép hộp quận 1 mới nhất 2023 – VLXD Mạnh Tài

VLXD MẠNH TÀI  xin kính gửi tới quý khách hàng tham khảo giá thép hộp quận 1 mới nhất hôm nay. Liên hệ trực tiếp vào hotline 0906.710.999 ( MR Tài ) – 0937.822.999 ( Mr Dương ) để được tư vấn và nghe báo giá nhanh nhất trong vòng 24h.

Công ty VLXD Mạnh Tài hiểu rằng để quá trình thi công xây dựng được diễn ra suôn sẻ và không bị ảnh hưởng bởi chất lượng từ nguyên vật liệu thì ngay từ bước đầu tiên việc chọn lựa thép hộp là việc rất cần thiết và quan trọng.

Do đó đây là những lý do mà Mạnh tài muốn đề cập về thông tin về đá  gồm những tiêu chí tiêu chuẩn, chất lượng và bảng báo giá thép hộp quận 1,kinh nghiệm để mua cát chất lượng và tiết kiệm được chi phí nhất.

bang-gia-thep-hop
Thép hộp

Dưới đây là bảng giá thép hộp được cập nhật mới ngày 28/02/2023 tại VLXD Mạnh Tài. Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline  0906.710.999 ( MR Tài ) – 0937.822.999 ( Mr Dương )để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm – VLXD Mạnh Tài 

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

 Quy cách  Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 13x26x0,8  2,5  150 21.700  54.250
 13x26x0,9  2,9  150 21.700  62.930
 13x26x1  3,2  150 21.500  68.800
 13x26x1,1  3,6  150 21.500  77.400
 13x26x1,2  3,8  150 21.500  81.700
 20x40x0,8  4  98 21.700  86.800
 20x40x0,9  4,5  98 21.700  97.650
 20x40x1  5  98 21.500  107.500
 20x40x1,1  5,4  98 21.500  116.100
 20x40x1,2  6  98 21.500  129.000
 20x40x1,4  6,7  98 21.500  144.050
 20x40x1,7  8,5  98 21.500  182.750
 25x50x0,8  5,5  50 21.700  119.350
 25x50x0,9  5,8  50 21.700  125.860
 25x50x1  6,5  50 21.500  139.750
 25x50x1,1  6,8  50 21.500  146.200
 25x50x1,2  7,6  50 21.500  163.400
 25x50x1,4  8,7  50 21.500  187.050
 30x60x0,8  6,3  50 21.700  136.710
 30x60x0,9  6,8  50 21.700  147.560
 30x60x1  7,5  50 21.500  161.250
 30x60x1,1  8,4  50 21.500  180.600
 30x60x1,2  9,2  50 21.500  197.800
 30x60x1,4  10,4  50 21.500  223.600
 30x60x1,7  13  50 21.500
 279.500
 30x60x2  15,6  50 21.500  335.400
 30x90x1,05  11,2  50 21.500  240.800
 30x90x1,35  14  50 21.500  301.000
 30x90x1,65  17,2  50 21.500  369.800
 40x80x0,75  8,3  50 21.500  178.450
 40x80x0,85  9,3  50 21.500  199.950
 40x80x0,95  10,2  50 21.500  219.300
 40x80x1,05  11,5  50 21.500  247.250
 40x80x1,15  12,5  50 21.500  268.750
 40x80x1,35  14  50 21.500  301.000
 40x80x1,65  17,5  50 21.500  376.250
 40x80x1,95  21,5  50 21.500  462.250
 50x100x1,05  14,5  50 21.500  311.750
 50x100x1,15  15,5  50 21.500  333.250
 50x100x1,35  17,5  50 21.500  376.250
 50x100x1,65  22,5  50 21.500  483.750
 50x100x1,95  26,3  50 21.500  565.450
 60x120x1,35  21,5  20 21.500  462.250
 60x120x1,65  27,5  20 21.500  591.250
 60x120x1,95  32,17  20 21.500  691.655

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm

Quy cách  Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 14x14x0,8  1,75  200 22.500 39.375
 14x14x0,9  2,05  200 22.500 46.125
 14x14x1  2,2  200 22.500 49.500
 14x14x1,1  2,5  200 22.500 56.250
 20x20x0,8  2,5  100 21.700 54.250
 20x20x0,9  2,9  100 21.700 62.930
 20x20x1  3,15  100 21.500 67.725
 20x20x1,1  3,5  100 21.500 75.250
 20x20x1,2  3,8  100 21.500 81.700
 20x20x1,4  4,4  100 21.500 94.600
 25x25x0,8  3,3  100 21.700 71.610
 25x25x0,9  3,7  100 21.700 80.290
 25x25x1  4,1  100 21.500 88.150
 25x25x1,1  4,5  100 21.500 96.750
 25x25x1,2  4,9  100 21.500 105.350
 25x25x1,4  5,5  100 21.500 118.250
 30x30x0,8  4  100 21.700 86.800
 30x30x0,9  4,5  100 21.700 97.650
 30x30x1  5  100 21.500 107.500
 30x30x1,1  5,4  100 21.500 116.100
 30x30x1,2  6  100 21.500 129.000
 30x30x1,4  6,7  100 21.500 144.050
 30x30x1,7  8,5  100 21.500 182.750
 40x40x0,9  5,8  100 21.700 125.860
 40x40x1  6,8  100 21.500 146.200
 40x40x1,1  7,5  100 21.500 161.250
 40x40x1,2  8  100 21.500 172.000
 40x40x1,4  9,3  100 21.500 199.950
 40x40x1,7  11,5  100 21.500 247.250
 50x50x1,1  9,2  100 21.500 197.800
 50x50x1,4  11,6  100 21.500 249.400
 50x50x1,7  14,8  100 21.500 318.200
 50x50x 2  17,5  100 21.500 376.250
 75x75x1,4  17,5  25 21.500 376.250
 75x75x1,7  22  25 21.500 473.000
 90x90x1,4  21,26  16 21.500 457.090
 90x90x1,7  16,46  16 21.500 353.890
 90x90x2  29,48  16 21.500 633.820
 90x90x2,5  32,84  16 21.500 706.060
 100x100x1,4  23,65  16 21.500 508.475
 100x100x1,7  29,44  16 21.500 632.960
 100x100x2  32,8  16 21.500 705.200
 100x100x2,5  36,53  16 21.500 785.395

Tìm hiểu về thép hộp

Thép hộp là gì?

Thép hộp là loại vật liệu quen thuộc và không thể thiếu đối với các ngành xây dựng, cơ khí, chế tạo và đời sống. Với dạng hình vuông, chữ nhật đơn giản, thép hộp thông thường có chiều dài 6m, dày 0,7 – 5,1mm. Trên thị trường có 2 loại thép hộp phổ biến là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và xây dựng, đó là lý do có nhiều thương hiệu thép hộp uy tín xuất hiện: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức, Ánh Hòa, Nam Kim, … hoặc được nhập khẩu bởi các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan, …

Thép hộp vuông

Thép hộp vuông là loại thép được sản xuất theo hình vuông có chiều dài và chiều rộng bằng nhau, độ dày thông thường từ 0,6 – 3,5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.

Thép hộp vuông thường được dùng trong xây dựng, đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Nhờ sự đa dạng về kích thước, hình dáng nên khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu của mình.

Thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật như tên gọi là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau. Có thể như 20x40mm, 30x90mm hoặc thậm chí lớn hơn từ 60x120mm tới 100x150mm. Độ dày từ 0.7mm tới 4.0mm.

Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế thép hộp thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng mini,..

Phân loại thép hộp theo chất liệu

Thép hộp đen

Thép hộp đen là loại thép có bề mặt nhẵn, đen bóng, chịu lực tốt nhưng. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị hoen gỉ, ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt có độ ẩm cao hoặc hàm lượng axit cao. Nên sử dụng thép đen cho các công trình nhà ở hoặc dùng để uốn, tạo các sản phẩm trang trí.

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được mạ một lớp kẽm bên ngoài ở nhiệt độ cao nhất định. Do đó, kết cấu thép hạn chế được tình trạng rỉ sét, mài mòn và oxi hóa từ môi trường xung quanh. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn so với thép hộp đen. Vì vậy, thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho các công trình đặc thù vùng ven biển, kho hóa chất và các công trình yêu cầu khả năng chống chịu, độ bền cao. Loại thép được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là thép hộp mạ kẽm Hòa Phát. Lý do là vì thép Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, chất lượng được kiểm soát chặt chẽ ở từng công đoạn nên sản phẩm có chất lượng và độ bền cao.

Ưu điểm và Ứng dụng của thép hộp:

Ưu điểm vượt trội

+ Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp.

+ Tuổi thọ dài: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 – 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.

+ Dễ dàng kiểm tra: Quý khách có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.

Ứng dụng phổ biến của thép hộp

+ Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo…

+ Thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.

Sử dụng thép hộp sẽ giúp cho công trình của quý khách hoàn toàn an tâm về chất lượng cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình bạn muốn xây dựng.

Lý do nên lựa chọn mua thép hộp quận 1 tại Công ty VLXD Mạnh Tài

  • Với đội ngũ nhân nhiên giàu kinh nghiệm , vui vẻ , chuyên nghiệp, nhiệt tình luôn luôn sẵn sàng tư vấn,
  • hỗ trợ giúp quý khách hàng lựa chọn được những loại đá phù hợp và hiệu quả nhưng vẫn tiết kiệm được chi phí cho khách hàng.
  • Công ty VLXD Mạnh Tài chuyên cung cấp đa dạng và mẫu mã về sản phẩm,
  • ngoài đá còn có các loại cát xây dựng , đá xây dựng và gạch các loại .
  • Chúng tôi đảm bảo cung cấp hàng đúng quy cách , chất lượng và uy tín .
  • giá cả ưu đãi phù hợp đối với mọi công trình.
  • Công ty chúng tôi cung cấp thép hộp quận 1 có nguồn gốc xuất xứ, và được kiểm định rõ ràng,
  • được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra và duyệt cấp phép.
  • Với dàn xe ben từ lớn tới nhỏ chuyên dụng nên công ty VLXD Mạnh tài dễ dàng vận chuyển hàng hoá đến tận chân công trình.
  • Với hệ thống kho hàng trải dài khắp TPHCM nên công ty chúng tôi giao hàng miễn phí đến tận tay người tiêu dùng.

Link bài viết Bảng giá thép hộp quận 1 mới nhất 2023 – VLXD Mạnh Tài: https://vlxdmanhtai.com/bang-gia-thep-hop-quan-1-moi-nhat-2023-vlxd-manh-tai.html

Công Ty VLXD Sắt Thép Mạnh Tài

  • Trụ sở chính: 87/231 Lê Văn Duyệt, P3, Q Bình Thạnh, TPHCM
    • Kho hàng 1 : 54/9 Vũ Huy Tấn, P3, Q Bình Thạnh
    • Kho hàng 2 : 303 Bến Bình Đông, P14, Q 8
    • Kho hàng 3 : 57 Mai Văn Vĩnh, P Tân Quy, Q 7
    • Kho hàng 4 : 155 Ngô Chí Quốc, P Bình Chiểu, TP Thủ Đức
    • Kho hàng 5: 159 Tân Hoà Đông, P14, Q6
  • Hotline: 0906 710 999 (Mr.Dương), 0937 822 999 (Mr.Tài)
  • Website: vlxdmanhtai.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *