Báo giá sắt hộp Quận 5 mới nhất tại VLXD Mạnh Tài. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt hộp quận 5 chữ nhật đen, mạ kẽm chính hãng nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, VinaOne, Đông Á, TVP…. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.
Sắt hộp quận 5 hiện nay được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau như làm móng cột, hàng rào, khung cửa, dầm móng nhà, đường ống dẫn nước… Sắt hộp quận 5 còn được ứng dụng trong sản xuất ô tô, lĩnh vực công nghiệp nên bán rất chạy. Hãy liên hệ ngay với VLXD Mạnh Tài để được tư vấn và gửi ngay bảng giá sắt hộp quận 5 các loại nhanh chóng nhất.
Thị trường tiêu thụ sắt hộp Quận 5
Sắt hộp quận 5 là vật tư quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ công trình nào, nó không thể thiếu trong các công trình xây dựng, cơ khí, sản xuất… Sắt thép là vật tư có vai trò then chốt và trụ cột tạo nên giá trị của những công trình hiện nay. Có nhiều loại thép hộp với hình dáng và kích thước khác nhau phù hợp cho từng ứng dụng.
Quận 5 tập trung nhiều dự án xây dựng, nhà ở, chung cư sử dụng các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật chính hãng chất lượng tốt. Tôn lợp sử dụng cho các công trình này phải đảm bảo được độ bền cao, chịu lực tốt, không bị ăn mòn, thời gian sử dụng lâu dài từ 50 – 70 năm. Vật tư có chế độ bảo hình chính hãng tốt nên được khách hàng tin cậy, tiêu thụ số lượng lớn.
Báo giá sắt hộp Quận 5 mới nhất hôm nay
Sắt hộp là vật tư quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng dân dụng, công trình công cộng hiện nay. Cát đá xây dựng được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại từ nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… tuổi thọ bền bỉ lên đến 50 năm, đảm bảo chất lượng công trình tối ưu nhất.
VLXD Mạnh Tài gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm mới nhất thị trường hiện nay.
1/ Bảng giá sắt hộp đen Quận 5 mới nhất
Sắt hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.
Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.
1.1/ Báo giá sắt hộp vuông đen
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Quy cách | Độ dày (MM) | Kg/cây 6m | Đơn giá/kg | Thành tiền/cây 6m |
Vuông đen 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 15,500 | 39,215 |
0.8 | 2.87 | 15,500 | 44,485 | |
0.9 | 3.21 | 15,500 | 49,755 | |
1.0 | 3.54 | 15,500 | 54,870 | |
1.1 | 3.87 | 15,500 | 59,985 | |
1.2 | 4.20 | 15,500 | 65,100 | |
1.4 | 4.83 | 15,500 | 74,865 | |
1.5 | 5.14 | 15,500 | 79,670 | |
1.8 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
2.0 | 6.63 | 14,500 | 96,135 | |
Vuông đen 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 15,500 | 49,445 |
0.8 | 3.62 | 15,500 | 56,110 | |
0.9 | 4.06 | 15,500 | 62,930 | |
1.0 | 4.48 | 15,500 | 69,440 | |
1.1 | 4.91 | 15,500 | 76,105 | |
1.2 | 5.33 | 15,500 | 82,615 | |
1.4 | 6.15 | 15,500 | 95,325 | |
1.5 | 6.56 | 15,500 | 101,680 | |
1.8 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.0 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
Vuông đen 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 15,500 | 59,675 |
0.8 | 4.38 | 15,500 | 67,890 | |
0.9 | 4.90 | 15,500 | 75,950 | |
1.0 | 5.43 | 15,500 | 84,165 | |
1.1 | 5.94 | 15,500 | 92,070 | |
1.2 | 6.46 | 15,500 | 100,130 | |
1.4 | 7.47 | 15,500 | 115,785 | |
1.5 | 7.97 | 15,500 | 123,535 | |
1.8 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.0 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.3 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.5 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Vuông đen 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 15,500 | 79,980 |
0.8 | 5.88 | 15,500 | 91,140 | |
0.9 | 6.60 | 15,500 | 102,300 | |
1.0 | 7.31 | 15,500 | 113,305 | |
1.1 | 8.02 | 15,500 | 124,310 | |
1.2 | 8.72 | 15,500 | 135,160 | |
1.4 | 10.11 | 15,500 | 156,705 | |
1.5 | 10.80 | 15,500 | 167,400 | |
1.8 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.0 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.3 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.5 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.8 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.0 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
Vuông đen 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 15,500 | 142,445 |
1.1 | 10.09 | 15,500 | 156,395 | |
1.2 | 10.98 | 15,500 | 170,190 | |
1.4 | 12.74 | 15,500 | 197,470 | |
1.5 | 13.62 | 15,500 | 211,110 | |
1.8 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.0 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.3 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.5 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.8 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.0 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.2 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
3.5 | 30.20 | 14,500 | 437,900 | |
Vuông đen 60 * 60 | 1.1 | 12.16 | 15,500 | 188,480 |
1.2 | 13.24 | 15,500 | 205,220 | |
1.4 | 15.38 | 15,500 | 238,390 | |
1.5 | 16.45 | 15,500 | 254,975 | |
1.8 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.0 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.3 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.5 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.8 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.0 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.2 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
3.5 | 36.79 | 14,500 | 533,455 | |
Vuông đen 90 * 90 | 1.5 | 24.93 | 15,500 | 386,415 |
1.8 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.0 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.3 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.5 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.8 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.0 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.2 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.5 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.8 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.0 | 64.21 | 14,500 | 931,045 |
1.2/ Báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách:cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.50 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.53 | 15,000 | 562,950 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
2/ Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Quận 5 mới nhất
Sau đây là bảng báo giá sắt hộp quận 5 mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo, tuy nhiên bảng giá dưới đây của chúng tôi không cố định hoàn toàn, luôn chịu tác động của thị trường, đặc biệt là trong khoảng thời gian này.
Do đó để có báo giá chính xác nhất cũng như cập nhật liên tục báo giá sắt hộp quận 5 mạ kẽm của chúng tôi, quý khách có thể liên hệ VLXD Mạnh Tài để nắm bắt thông tin nhanh nhất nhé.
2.1/ Báo giá sắt hộp vuông mạ kẽm
Bảng báo giá sắt hộp quận 5 vuông mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 14x14mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ
Quy cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | ||
1.2 | 39.000 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | ||
1.2 | 48.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | ||
1.2 | 51.000 | |||
1.4 | 67.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | ||
1.2 | 70.000 | |||
1.4 | 90.000 | |||
1.8 | 117.000 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | ||
1.2 | 86.000 | |||
1.4 | 103.000 | |||
1.8 | 128.500 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | ||
1.2 | 117.000 | |||
1.4 | 142.500 | |||
1.8 | 175.000 | |||
2.0 | 222.000 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | ||
1.4 | 177.000 | |||
1.8 | 221.000 | |||
2.0 | 284.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | ||
1.8 | 276.000 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | ||
1.8 | 336.000 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 2.0 | 440.000 | ||
1.4 | 336.000 | |||
1.8 | 405.000 | |||
2.0 | 534.000 |
2.2/ Báo giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Đơn giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 13x26mm đến 60x120mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ:
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 |
1.2 | 51.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 |
1.2 | 86.000 | |
1.4 | 103.000 | |
1.8 | 128.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 |
1.2 | 107.000 | |
1.4 | 131.500 | |
1.8 | 181.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 |
1.2 | 130.500 | |
1.4 | 158.000 | |
1.8 | 194.000 | |
2.0 | 278.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 |
1.4 | 210.000 | |
1.8 | 263.000 | |
2.0 | 350.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 |
1.4 | 270.000 | |
1.8 | 333.000 | |
2.0 | 419.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 |
1.8 | 415.000 | |
2.0 | 533.000 |
Lưu ý về báo giá sắt thép hộp:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
- Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
- Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
- Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết..
Hướng dẫn bảo quản sắt thép hộp đúng cách
- Sắt hộp sắp xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bằng xi măng có đệm gỗ lót ở trên. Đảm bảo cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi-măng, và đối với nền đất thì phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 30cm.
- Nếu là loại sắt hộp vuông mạ kẽm hoặc thép có thể bảo quản ngoài trời được thì phải kê một đầu cao một đầu thấp. Phần nền bãi phải cứng, không có cỏ mọc, rong rêu, mức chênh lệch chỉ cần độ 5cm.
- Không nên để lẫn lộn thép gỉ và thép chưa gỉ vào cùng một chỗ. Các loại đã gỉ sét phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
- Hạn chế không để sắt thép hộp tiếp xúc với nước mưa vì trong nước mưa có thành phần axit, đây chính là một trong những nguyên nhân khiến thép hộp bị mốc trắng và gỉ sét.
Lý do nên lựa chọn mua sắt hộp tại Công ty VLXD Mạnh Tài
- Với đội ngũ nhân nhiên giàu kinh nghiệm , vui vẻ , chuyên nghiệp, nhiệt tình luôn luôn sẵn sàng tư vấn,
- hỗ trợ giúp quý khách hàng lựa chọn được những loại sắt hộp quận 5 phù hợp và hiệu quả nhưng vẫn tiết kiệm được chi phí cho khách hàng.
- Công ty VLXD Mạnh Tài chuyên cung cấp đa dạng và mẫu mã về sản phẩm,
- ngoài sắt hộp quận 5 còn có các loại cát đá xây dựng bình thạnh, đá xây dựng và gạch các loại .
- Chúng tôi đảm bảo cung cấp hàng đúng quy cách , chất lượng và uy tín .
- giá cả ưu đãi phù hợp đối với mọi công trình.
- Công ty chúng tôi cung cấp sắt hộp quận 5 có nguồn gốc xuất xứ, và được kiểm định rõ ràng,
- được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra và duyệt cấp phép.
- Với dàn xe ben từ lớn tới nhỏ chuyên dụng nên công ty VLXD Mạnh tài dễ dàng vận chuyển hàng hoá đến tận chân công trình.
- Với hệ thống kho hàng trải dài khắp TPHCM nên công ty chúng tôi giao hàng miễn phí đến tận tay người tiêu dùng.
- Liên hệ trực tiếp vào Hotline 0906 710 999 – 0937 822 999 để biết thêm thông tin và chi tiết.
Link bài viết “Báo giá sắt hộp Quận 5“: https://vlxdmanhtai.com/bao-gia-sat-hop-quan-5.html
Công Ty VLXD Sắt Thép Mạnh Tài