Việc nhận báo giá sắt hộp quận 9 rất quan trọng, giúp doanh nghiệp hiểu được tình hình thị trường và đưa ra lựa chọn phù hợp. Cùng theo dõi bài viết để nhận bảng giá sắt hộp quận 9 chữ nhật tại TPHCM và địa chỉ cung cấp sắt hộp quận 9 uy tín.
1. Sắt hộp là gì?
Sắt hộp quận 9 là một loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp cơ khí chế tạo. Trên thị trường hiện nay, có đa dạng loại sắt hộp quận 9 với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau. Có nhiều nhà sản xuất cung cấp sản phẩm sắt hộp quận 9, tuy nhiên chất lượng và giá thành của chúng có sự khác biệt. Có tổng cộng 4 loại sắt hộp quận 9 phổ biến được sử dụng nhiều nhất là sắt hộp quận 9 vuông, sắt hộp quận 9 chữ nhật, sắt hộp quận 9 tròn, và sắt hộp quận 9 oval. Loại đang được nhiều người quan tâm đó là sắt hộp chữ nhật Hòa Phát.
Người dùng có thể lựa chọn sản phẩm cát đá xây dựng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, tùy thuộc vào loại hình công trình hoặc dự án cụ thể.
2. Bảng giá sắt hộp quận 9
Tùy thuộc vào kích thước sắt hộp chữ nhật, thương hiệu, thị trường, xuất xứ,… mà giá cả sẽ dựa vào thời điểm thay đổi. Cùng tìm hiểu bảng giá sắt hộp quận 9 chữ nhật mới nhất.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1,0 | 3,45 | 16.500 | 56,435 |
1.1 | 3,77 | 16.500 | 62,325 | |
1,2 | 4.08 | 16.500 | 67.370 | |
1,4 | 4,70 | 16.500 | 77.540 | |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1,0 | 5,43 | 16.500 | 89.295 |
1.1 | 5,94 | 16.500 | 98.310 | |
1,2 | 6,46 | 16.500 | 106.490 | |
1,4 | 7.47 | 16.500 | 123.455 | |
1,5 | 7.97 | 16.500 | 131.505 | |
1,8 | 9,44 | 16.500 | 155.960 | |
2.0 | 10,40 | 16.500 | 171.900 | |
2.3 | 11,80 | 16.500 | 194.800 | |
2,5 | 12,72 | 16.500 | 209.980 | |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 1,0 | 6,84 | 16.500 | 112.760 |
1.1 | 7.50 | 16.500 | 123.650 | |
1,2 | 8.15 | 16.500 | 134.775 | |
1,4 | 9,45 | 16.500 | 155,925 | |
1,5 | 10.09 | 16.500 | 166.485 | |
1,8 | 11,98 | 16.500 | 197.370 | |
2.0 | 13,23 | 16.500 | 218.995 | |
2.3 | 15.06 | 16.500 | 248.990 | |
2,5 | 16,25 | 16.500 | 268.925 | |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 1,0 | 8.25 | 16.500 | 136.925 |
1.1 | 9,05 | 16.500 | 151.325 | |
1,2 | 9,85 | 16.500 | 162.525 | |
1,4 | 11.43 | 16.500 | 190.595 | |
1,5 | 12,21 | 16.500 | 202.465 | |
1,8 | 14,53 | 16.500 | 239.945 | |
2.0 | 16.05 | 16.500 | 264.625 | |
2.3 | 18.30 | 16.500 | 301,952 | |
2,5 | 19,78 | 16.500 | 326.270 | |
2,8 | 21,79 | 16.500 | 359.535 | |
3.0 | 23,40 | 16.500 | 386.100 | |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 1.1 | 12,16 | 16.500 | 200.640 |
1,2 | 13,24 | 16.500 | 218.460 | |
1,4 | 15,38 | 16.500 | 253.770 | |
1,5 | 16,45 | 16.500 | 271.425 | |
1,8 | 19,61 | 16.500 | 323.565 | |
2.0 | 21,70 | 16.500 | 358.050 | |
2.3 | 24,80 | 16.500 | 409.200 | |
2,5 | 26,85 | 16.500 | 443.025 | |
2,8 | 29,88 | 16.500 | 493.020 | |
3.0 | 31,88 | 16.500 | 526.020 | |
3.2 | 33,86 | 16.500 | 558.690 | |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 1,4 | 16.02 | 16.500 | 264.330 |
1,5 | 19,27 | 16.500 | 317,955 | |
1,8 | 23.01 | 16.500 | 379.665 | |
2.0 | 25.47 | 16.500 | 420.255 | |
2.3 | 29,14 | 16.500 | 480.810 | |
2,5 | 31,56 | 16.500 | 520.740 | |
2,8 | 35.15 | 16.500 | 579,975 | |
3.0 | 37.35 | 16.500 | 616.275 | |
3.2 | 38,39 | 16.500 | 633.435 | |
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 1,4 | 19,33 | 16.500 | 318,945 |
1,5 | 20,68 | 16.500 | 341.220 | |
1,8 | 24,69 | 16.500 | 407.385 | |
2.0 | 27,34 | 16.500 | 451.110 | |
2.3 | 31,29 | 16.500 | 516.385 | |
2,5 | 33,89 | 16.500 | 559.185 | |
2,8 | 37,77 | 16.500 | 623.205 | |
3.0 | 40,33 | 16.500 | 665.445 | |
3.2 | 42,87 | 16.500 | 707.555 | |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 1,8 | 29,79 | 16.500 | 491.535 |
2.0 | 33.01 | 16.500 | 544.665 | |
2.3 | 37,80 | 16.500 | 623.800 | |
2,5 | 40,98 | 16.500 | 676.370 | |
2,8 | 45,70 | 16.500 | 754.050 | |
3.0 | 48,83 | 16.500 | 805.695 | |
3.2 | 51,94 | 16.500 | 857.010 | |
3.5 | 56,58 | 16.500 | 933.570 | |
3.8 | 61,17 | 16.500 | 1,009.305 | |
4.0 | 64,21 | 16.500 | 1.059.465 |
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật sắt hộp quận 9
Ngoài giá sắt hộp quận 9, dưới đây là một số kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật thép hộp chữ nhật mà doanh nghiệp cũng cần quan tâm. Cùng nhận báo giá sắt hộp quận 9 tại đây.
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN(MM) | TRỌNG LƯỢNG(KG/CÂY) |
12 x 12 x 6m(100 cây/bó) | 0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m(100 cây/bó) | 0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m(100 cây/bó) | 0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m(100 cây/bó) | 0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m(81 cây/bó)20 x 40 x 6m (72 cây/bó) |
0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m(49 cây/bó) | 0.9 | 6.6 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m(16 cây/bó)60 x 120 x 6m (18 cây/bó) |
1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
13 x 26 x 6m(105 cây/bó) | 0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
25 x 50 x 6m(72 cây/bó) | 0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m(50 cây/bó) | 1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m(36 cây/bó) | 1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
60 x 60 x 6m(25 cây/bó)40 x 80 x 6m (32 cây/bó) |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m(18 cây/bó)75 x 75 x 6m (16 cây/bó) |
1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.7 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.3 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Sắt hộp quận 9 chữ nhật 10×20, 10×30 – 60×120mm là những kích thước phổ biến. Ngoài ra khách hàng có thể đặt hàng sản xuất các kích thước lớn hơn như sắt hộp chữ nhật 20×40, thép hộp chữ nhật 100×150, 100×200, 200×150, 200×300, 150×350mm…
Độ dày: từ 0.7mm đến 4.0mm.
Chiều dài: 6m/cây
Các loại sắt hộp quận 9 chữ nhật đang sử dụng phổ biến
sắt hộp quận 9 chữ nhật của Hòa Phát không chỉ là sản phẩm với việc hoàn thiện đặc biệt mà còn nổi bật với lớp vỏ mạ kẽm, tăng cường độ chống ăn mòn và xâm thực. Điều đặc biệt ở đây là tính thích hợp của sản phẩm cho các công trình tại khu vực biển nước mặn, nơi có rủi ro cao về ăn mòn. Đa dạng không chỉ trong việc chọn lựa mẫu mã và chủng loại, các sản phẩm của Hòa Phát bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng với đường kính từ phi 15 – 219, ống thép tôn mạ kẽm như ống tròn, vuông, chữ nhật, cũng như ống thép đen và tôn cuộn mạ kẽm.
Kể từ tháng 10/2019, Hòa Phát tỏ ra nổi bật khi trở thành đơn vị duy nhất tại phía Bắc cung cấp ống thép cỡ lớn lên đến 325mm, mang lại độ chịu lực tốt, vẻ ngoại hình thẩm mỹ cao và là sự thay thế đáng giá cho hàng nhập khẩu. Bề mặt của thép hộp chữ nhật mạ kẽm có thể sáng bóng, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, bao gồm cả nội và ngoại thất, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt của ngoại ô.
Sắt hộp quận 9 chữ nhật đen, tương tự như thép hộp vuông đen, đặc biệt được ưu tiên sử dụng trong xây dựng nhà xưởng và nội thất dân dụ, đặc biệt là ở những vị trí ít chịu tác động từ các yếu tố bên ngoài như thời tiết, độ ẩm và mưa. Ưu điểm nổi bật của thép hộp chữ nhật đen là chi phí rất hợp lý, là lựa chọn hiệu quả cho các dự án trong nhà nhằm tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả. Tìm hiểu bảng giá sắt hộp quận 9.
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ báo giá sắt hộp quận 9 mới, VLXD Mạnh Tài sẽ là lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua. VLXD Mạnh Tài nổi bật với uy tín và chất lượng trong việc cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về sản phẩm. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, VLXD Mạnh Tài đưa ra báo giá có tính thực tế và minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin cụ thể về giá cả và chất lượng của sắt hộp quận 9.
Tại VLXD Mạnh Tài, khách hàng có cơ hội tiếp cận đa dạng về mẫu mã, kích thước và chủng loại sản phẩm, đồng thời đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ngành công nghiệp.
VLXD Mạnh Tài hiểu rõ nhu cầu đặc biệt của quận 9 và có thể tư vấn cho khách hàng về loại sắt hộp quận 9 chữ nhật phù hợp nhất với các yêu cầu cụ thể của dự án hoặc công trình xây dựng trong khu vực.
Bài viết đã cung cấp cho doanh nghiệp một số thông tin về sắt hộp quận 9. Hy vọng doanh nghiệp sẽ nhận được bảng giá sắt hộp quận 9 mới nhất và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Lý do nên lựa chọn mua sắt hộp tại Công ty VLXD Mạnh Tài
- Với đội ngũ nhân nhiên giàu kinh nghiệm , vui vẻ , chuyên nghiệp, nhiệt tình luôn luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ giúp quý khách hàng lựa chọn được những loại sắt hộp quận 9 phù hợp và hiệu quả nhưng vẫn tiết kiệm được chi phí cho khách hàng.
- Công ty VLXD Mạnh Tài chuyên cung cấp đa dạng và mẫu mã về sản phẩm, ngoài sắt hộp quận 9 còn có các loại cát đá xây dựng bình thạnh, đá xây dựng và gạch các loại .
- Chúng tôi đảm bảo cung cấp hàng đúng quy cách , chất lượng và uy tín. Báo giá vật liệu xây dựng Bình Thạnh ưu đãi phù hợp đối với mọi công trình.
- Công ty chúng tôi cung cấp sắt hộp quận 9 có nguồn gốc xuất xứ, và được kiểm định rõ ràng, được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra và duyệt cấp phép.
- Với dàn xe ben từ lớn tới nhỏ chuyên dụng nên công ty VLXD Mạnh tài dễ dàng vận chuyển hàng hoá đến tận chân công trình.
- Với hệ thống kho hàng trải dài khắp TPHCM nên công ty chúng tôi giao hàng miễn phí đến tận tay người tiêu dùng. Liên hệ trực tiếp vào Hotline 0906 710 999 – 0937 822 999 để biết thêm thông tin và chi tiết.
Link bài viết “Báo giá sắt hộp quận 9 mới nhất“: https://vlxdmanhtai.com/bao-gia-sat-hop-quan-9.html
Công Ty VLXD Sắt Thép Mạnh Tài